Công tơ điện tử 1 pha DT01M80

1.350.000 

Công tơ điện tử 1 pha DT01M80 chính hãng EMEC được biết đến là một trong những sản phẩm có ứng dụng cao. Bên cạnh việc đo công suất tiêu thụ điện năng, công tơ điện tử còn cho phép lưu trữ dữ liệu tốt hơn, quản lý giám sát tốt hơn,…

Thông số kỹ thuật:

  • Điện áp danh định (Un): 220 V
  • Điện áp hoạt động: 150 + 265 V
  • Cấp chính xác: 1.0
  • Dòng danh định (Ib): 5A
  • Dòng cực đại (Imax): 80A

Mô tả

Công tơ điện tử 1 pha DT01M80 là sản phẩm của Trung tâm sản xuất thiết bị đo điện tử Điện lực miền Trung (CPC EMEC), được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, được kiểm soát chất lượng bởi một quy trình chặt chẽ, có đặc tính và độ tin cậy cao, dùng để đo đếm điện năng trực tiếp theo 2 chiều giao và nhận ở lưới điện xoay chiều 1 pha 2 dây, đạt cấp chính xác 1,0 đối với điện năng tác dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam 7589-21:2007 và tiêu chuẩn quốc tế IEC 62053-22:2003; cấp chính xác 2,0 đối với điện năng phản kháng theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 62053-23:2003.

Sản phẩm DT01M80 được Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt mẫu theo Quyết định số 1950/QĐ-TĐC ngày 18/12/2015 với ký hiệu phê duyệt mẫu PDM 2120-2015.

  • Kiểm định viên không phải hiệu chỉnh.
  • Là thiết bị dùng linh kiện điện tử, nên không gây ma sát và các sai sót do các phần tử cơ khí gây ra.
  • Độ nhạy cao.
  • Công suất tiêu thụ thấp.
  • Độ ổn định nhiệt cao.
  • Chịu dòng quá tải lớn, chịu điện áp cao.
  • Khả năng cách điện lớn.
  • Đo đếm điện năng tác dụng theo 2 chiều giao/nhận và điện năng phản kháng theo 4 góc phần tư; tích lũy vào thanh ghi riêng biệt.
  • Tích hợp các tính năng cảnh báo như rò rỉ đất, đảo ngược cực tính,…;ngăn ngừa các trường hợp gian lận điện năng như can thiệp từ trường bên ngoài, mở nắp đầu dây và vỏ công tơ, đấu nối sai sơ đồ.
THÔNG SỐ ĐƠN VỊ MÔ TẢ
Loại DT01M80
Điện áp danh định Un V 220
Dải điện áp hoạt động V 150 ÷ 265
Tần số danh định Fn Hz 50
Dải tần số làm việc Fn ± 2,5% Hz 50 ± 2,5%
Dòng điện định mức Ib A 5
Dòng điện quá tải Imax A 80
Cấp chính xác kW.h/kvar.h 1,0/2,0
Cấp bảo vệ Cấp 2
Thử không tải Un 0,8 ÷1,15
Tải khởi động Ist 0,4%Ib
Hằng số công tơ ở 50Hz xung/kW.h 1000
xung/kvar.h 1000
Tổn hao công suất mạch áp ở 50 Hz Un W/VA < 2,0/4,0
Tổn hao công suất trên mỗi mạch dòng ở 50 Hz Ib VA < 4
Thử cách điện AC trong 1 phút 50 Hz kV 4
Thử điện áp xung 1,2/50 µs kV > 6
Nhiệt độ làm việc -25oC ÷ 60oC
Nhiệt độ lưu kho -40oC ÷ 85oC
Tốc độ truyền tin khi đọc chỉ số bằng sóng vô tuyến kbps 4,8
Tần số trung tâm MHz 433,050/408,925
Công suất phát xạ cực đại 10mW(f=433,050MHz)
<5W (f=408,925MHz)
Độ nhạy thu dBm -111
Độ rộng băng tần kHz 58 (f=433,050MHz)
3×12,5 (f=408,925MHz)
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) mm 193 x 117 x 69

 

Tích hợp sẵn công nghệ đọc chỉ số công tơ từ xa qua sóng vô tuyến (RF)

  • Tích hợp công nghệ RF-SPIDER (MESH), thực hiện thu thập dữ liệu công tơ hoàn toàn tự động. Số liệu ghi điện được cập nhật tự động vào Cơ sở dữ liệu khách hàng, loại bỏ được sai sót trong quá trình nhập liệu bằng tay, giúp cải thiện quy trình kinh doanh điện năng.
  • Ngoài ra, có thể sử dụng thiết bị cầm tay (Handheld Unit) để ghi chỉ số công tơ và in giấy báo tiền điện mà không cần phải trèo trụ hay vào nhà khách hàng, cải thiện khâu giao tiếp khách hàng.

Lắp đặt công tơ

Sơ đồ đấu dây

Kích thước lắp đặt

Xem thêm thông tin tài liệu